Microsoft Word là ứng dụng cơ bản và không thể nào thiếu đối với những ai thường hay thao tác trên máy tính. Và các phím tắt trong Word đóng vai trò rất quan trọng giúp cho các thao tác soạn thảo, căn chỉnh lề, điều chỉnh kích thước, cắt, dán,… trở nên nhanh chóng và tiện lợi hơn rất nhiều. Cùng tham khảo ngay cách sử dụng các phím tắt trong Word bên dưới nhé!
#1. Thao tác với phím CTRL
Ctrl + N : Mở một trang văn bản mới
Ctrl + O : Mở file văn bản
Ctrl + S : Lưu lại văn bản
Ctrl + C : Sao chép văn bản
Ctrl + X : Thực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản
Ctrl + V : Dán nội dung văn bản
Ctrl + F : Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản
Ctrl + H : Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản
Ctrl + P : Mở cửa sổ thiết lập in ấn
Ctrl + Z : Quay lại thao tác trước đó.
Ctrl + Y : Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt
Ctrl + Z Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 : Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc
Ctrl + E : Căn đoạn văn bản ra giữa
Ctrl + L : Căn lề trái cho văn bản
Ctrl + R: Căn lề phải cho văn bản
Ctrl + M: Đầu dòng thụt vào 1 đoạn
Ctrl + T: Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi
Ctrl + Q: Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản
Ctrl + B: In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản
Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I: In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen.
Ctrl + U: Gạch chân văn bản đã bôi đen
Ctrl + Mũi tên: Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự
Ctrl + Home : Lên trên đầu văn bản.
Ctrl + End : Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh.
Ctrl + A : Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản.
Ctrl + Tab : Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
Ctrl + = : Tạo chỉ số dưới (ví dụ CaCO3)
Ctrl + F2 : Lệnh xem trước khi in (Print Preview)
Ctrl + F3 : Thực hiện cắt một Spike
Ctrl + F4 : Lệnh đóng cửa sổ văn bản
Ctrl + F5 : Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6 : Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7 : Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống
Ctrl + F8 : Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống.
Ctrl + F9 : Chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10 : Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản
Ctrl + F11 : Thực hiện khóa một trường.
Ctrl + F12 : Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng với File > Open và Ctrl + O)
Ctrl + Backspace : Thực hiện xóa một từ phía trước.
#2. Thao tác với phím CTRL + SHIFT, CTRL + ALT
Ctrl + Shift + C : Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu
Ctrl + Shift + V : Dán định dạng đã sao chép
Ctrl + Shift + M : Xóa định dạng của Ctrl + M
Ctrl + Shift + T : Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T
Ctrl + Shift + Home : Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản
Ctrl + Shift + End : Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản
Ctrl + Shift + -> (mũi tên phải) : Lựa chọn 1 từ phía sau
Ctrl + Shift + <- (mũi tên trái) : Lựa chọn 1 từ phía trước
Ctrl + Shift + Tab : Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên : Thực hiện mở rộng vùng chọn theo từng khối
Ctrl + Shift +F3 : Thực hiện chèn nội dung cho Spike
Ctrl + Shift +F5 : Chỉnh sửa lại bookmark (bộ nhơ đã lưu)
Ctrl + Shift +F6 : Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
Ctrl + Shift +F7 : Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết
Ctrl + Shift +F8 : Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối
Ctrl + Shift +F9 : Thực hiện ngắt liên kết đến một trường
Ctrl + Shift +F10 : Thực hiện kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên
Ctrl + Shift +F11 : Thực hiện mở khóa một trường
Ctrl + Shift +F12 : Mở lệnh in (giống với phím tắt Ctrl + P)
Ctrl + Shift + = : Tạo chỉ số trên (ví dụ: Cm3)
Ctrl + Alt + F1 : Hiển thị thông tin hệ thống nhanh
Ctrl + Alt + F2 : Lệnh mở văn bản (giống với phím tắt Ctrl + O)
#3. Thao tác với phím SHIFT
Shift + -> (mũi tên phải): Chọn 1 kí tự phía sau
Shift + <- (mũi tên trái): Chọn 1 kí tự phía trước
Shift + mũi tên hướng lên: Chọn 1 hàng phía trên
Shift + mũi tên hướng xuống: Chọn 1 hàng phía dưới
Shift + F10: Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn.
Shift + Tab: Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.
Giữ Shift + các phím mũi tên: Thực hiện chọn nội dung của các ô
Shift + F8: Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Shift + F1: Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2: Sao chép văn bản
Shift + F3: Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường
Shift + F4: Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5: Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản.
Shift + F6: Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước
Shift + F7: Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa
Shift + F8: Thu gọn vùng chọn
Shift + F9: Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10: Hiển thị menu chuôt phải trên các đối tượng
Shift + F11: Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12 : Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S)
#4. Thao tác với phím ALT
Alt + F10: Khởi động menu lệnh
Alt + Spacebar: Hiển thị menu hệ thống
Alt + Ký tự gạch chân: Thực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục đó.
Alt + Mũi tên xuống: Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống.
Alt + Home: Về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up: Về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down: Về ô cuối cùng của cột
Alt + F1: Di chuyển đến trường kế tiếp
Alt + F3: Tạo một từ tự động cho từ đang chọn
Alt + F4: Đóng cửa sổ Word
Alt + F5: Phục hồi kích thước cửa sổ
Alt + F7: Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản
Alt + F8: Lệnh chạy một marco
Alt + F9: Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
Alt + F10: Phóng to cửa sổ văn bản Word
Alt + F11: Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
Alt + Shift + F1: Di chuyển đến trường phía trước
Alt + Shift + F2: Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S)
Alt + Shift + F9: Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11: Hiện mã lệnh
#5. Các phím tắt đơn hữu ích khác
Backspace: Thực hiện xóa 1 kí tự phía trước
Delete : Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn
Enter : Thực hiện lệnh
Tab : Di chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo Home,
End : Lên đầu văn bản hoặc xuốn cuối văn bản
ESC: Thoát Mũi tên lên : Lên trên một dòng Mũi tên xuống : Xuống dưới 1 dòng Mũi tên sang trái : Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự Mũi tên sang phải : Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự
F1 : Trợ giúp – Help
F2: Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter
F3 : Chèn chữ tự động (giống với chức năng Insert > AutoText trong word)
F4 : Lặp lại hành động gần nhất.
F5 : Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto)
F6 : Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp
F7 : Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả
F8 : Mở rộng vùng chọn
F9 : Cập nhật cho những trường đã chọn
F10 : Kích hoạt menu lệnh
F11 : Di chuyển đến trường kế tiếp
F12 : Lệnh lưu lài liệu với tên khác (giống với chức năng File > Save As… )
Hi vọng những “bí kíp” nho nhỏ trên đây sẽ giúp cho bạn thuần thục hơn các thao tác với Word, từ đó đẩy nhanh hiệu quả và năng suất làm việc, học tập.